Header Ads Widget

Responsive Advertisement

Minh Giáo


I. Giới thiệu

Minh Giáo được Lục Nguy Lâu một tay sáng lập, Lục Nguy Lâu giúp Minh Giáo không ngừng lớn mạnh.
Nhưng mạnh tất phản, thịnh cực tất suy, Đường Huyền Tông bị tiến cung bức gián nên rất tức giận Lục Nguy Lâu, hạ lệnh tiêu diệt Minh Giáo, khiến Minh Giáo gặp đại nạn, từ đó Minh Giáo tiến vào thung lũng, Lục Nguy Lâu thống suất giáo chúng đi Tây Vực.
Võ học Minh Giáo ra chiêu có nhật nguyệt chi uy, khiến địch nhân không thể phát hiện, khó lòng nắm bắt, rồi từ đó mà công kích khiến đối phương không thể phòng bị. Tín đồ Minh Giáo được Minh Tôn bảo hộ, dù gặp cường địch tấn công, toàn thân cũng nhận được nguồn lực tâm linh thu lấy từ địch nhân.


II. Pet

需要任务物品:【马奶酒胡饼西湖醋鱼天竺糖果葡萄酒这些都得自己吃一份留一份 

古钱币古旧的藏宝图琉璃珠鱼味点心铃铛平安线】、【平安吉祥配

 

马奶酒:NPC热比安,任务杀之不尽这个是循环任务,换两马奶酒,一喝一留着

【平安吉祥配】去映月湖找山石道人,身上有马奶酒,和山石道人对话会触发任务,完成任务后会有【平安线】。点击古钱币的任务,根据任务指示回到遥远绿洲。把古钱币和平安线制作成平安吉祥配。

天竺糖果:在遥远的绿洲,天竺商人伽罗那里买两个

 

【胡饼、古钱币、古旧的藏宝图逗猫草在马匪营地杀马匪获得胡饼,然后吃掉会吃出【古钱币】。再去马贼营地使用明教技能:暗尘弥散。会看到NPC胆小的马贼,与他对话,选择放过他,会出现两个任务,完成,代价是两个胡饼,会得到任务道具:【古旧的藏宝图】。等到藏宝图后使用单击这个藏宝图会得到30分钟的指引,然后挖宝,大概5铲就能出【琉璃珠】

西湖醋鱼: 这个循环任务在往生涧找【丁蓬蓬】做任务。同样是需要两份,一份吃掉,一份带身上

【逗猫草】到往生涧找叶琦菲,她对话,按提示给她天竺糖果。然后她会给你一个逗猫。然后在这附近有一系列关于制作葡萄酒的任务,做完就能得到一杯葡萄酒,要喝掉。

鱼味点心】回到遥远绿洲找哈基姆做任务,任务里答案是:葡萄酒—八至十天—芝麻—天竺。最后会问你要一样他没吃过的美食,选择西湖醋鱼。然后获得鱼味点心。鱼味点心可以用干货和【哈基姆换,最后换满上限,干货通过打罐子获得。

铃铛】:副本光明顶密道(低等级就行),进去刷完老一,打小巧的宝箱小概率出

 

拿上你的鱼味点心,到圣女那边去,不要直接单击圣女,先给她脚下的猫喂鱼点心才会触发任务。开启日常任务,获得鱼骨头。等你包里15个骨头之后,你可以再次找陆烟儿,并且领取任务,然后根据任务指引,去找喵王吉吉菲,做猫王的试炼,进入QTE模式。后面就能选跟宠啦。

 

Nguồn: https://www.jx3box.com/pet

II. Võ học

Nhật Nguyệt Tịnh Thế

1. Xích Nhật Luân

Cự ly: 4 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: không

Thi triển liên tục, sát thương chia làm 3 đoạn:

- Đoạn thứ nhất: đối với mục tiêu tạo sát thương nội dương, kèm theo 100% sát thương vũ khí, nhận được 20 điểm Nhật Linh.

- Đoạn thứ hai: đối với mục tiêu chính cùng nhiều nhất 3 mục tiêu xung quanh phạm vi 4 thước tạo sát thương nội dương, kèm theo 100% sát thương vũ khí, nhận được 20 điểm Nhật Linh.

- Đoạn thứ ba: đối với mục tiêu chính cùng nhiều nhất 6 mục tiêu xung quanh phạm vi 6 thước tạo thành sát thương nội dương, kèm theo 100% sát thương vũ khí, nhận được 20 điểm Nhật Linh.

Bí kíp:

2. Tinh Thế Phá Ma Kích

Cự ly: 8 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: không

Cần tiêu hao Mãn Nhật hoặc Mãn Nguyệt.

- Mãn Nhật: đối với mục tiêu tạo thành sát thương nội dương cho tối đa 8 mục tiêu trong phạm vi 8 thước hình quạt hướng 180 độ, kèm theo 200% sát thương vũ khí. Mục tiêu càng ít sát thương càng cao, khi chỉ có 1 mục tiêu tạo thành sát thương nội dương.

- Mãn Nguyệt: nhanh chóng xông về mục tiêu, đồng thời liên tục công kích ba lần, mỗi lần đối với mục tiêu tạo thành sát thương nội âm, kèm theo 100% sát thương vũ khí.

Bí kíp:

3. Liệt Nhật Trảm

Cự ly: 4 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: 6 giây

Đối mục tiêu tạo thành sát thương nội dương, kèm theo 100% sát thương vũ khí, đồng thời khiến cho sát thương nội âm, dương tăng 5%, duy trì 12 giây. Hồi 40 điểm Nhật Linh.

Bí kíp:

4. U Nguyệt Luân

Cự ly: 4 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: không

Thi triển liên tục, sát thương chia làm 3 đoạn:

- Đoạn thứ nhất: đối với mục tiêu tạo thành sát thương nội âm, kèm theo 100% sát thương vũ khí, nhận được 20 điểm Nguyệt Hồn.

- Đoạn thứ hai: đối với mục tiêu tạo sát thương nội âm, kèm theo 100% sát thương vũ khí, nhận được 20 điểm Nguyệt Hồn, tỉ lệ bạo kích tăng 5%.

- Đoạn thứ ba: đối với mục tiêu tạo sát thương nội âm, kèm theo 100% sát thương vũ khí, nhận được 20 điểm Nguyệt Hồn, tỉ lệ bạo kích tăng 10%.

Bí kíp:

5. Ngân Nguyệt Trảm

Cự ly: 8 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: 6 giây

Đối với mục tiêu tạo thành sát thương nội âm, kèm theo 100% sát thương vũ khí, đồng thời gây ra hiệu quả cứ mỗi 2 giây tạo thành 55 điểm sát thương nội âm, duy trì 12 giây. Nhận được 40 điểm Nguyệt Hồn.

Bí kíp:

6. Sinh Tử Kiếp

Cự ly: 4 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: không

Cần tiêu hao Mãn Nhật hoặc Mãn Nguyệt, mỗi loại tạo ra hiệu quả khác nhau:

- Mãn Nhật: đối với mục tiêu tạo thành sát thương nội dương, kèm theo 100% sát thương vũ khí, khiến mục tiêu huyễn huân, duy trì 4 giây.

- Mãn Nguyệt: đối với mục tiêu tạo thành sát thương nội âm, kèm theo 100% sát thương vũ khí, khiến mục tiêu hiệu quả trị liệu nhận được giảm 50%, duy trì 12 giây.

Bí kíp:

Huyễn Ma Diệu Tương

7. Tham Ma Thể

Cự ly: không

Tiêu hao: không

Điều tức: 54 giây

Khiến sát thương phải nhận của bản thân giảm 80%, không giới hạn di chuyển, duy trì 5 giây. Trong thời gian này không thể nhảy, không thể thi triển chiêu thức.

Bí kíp:

8. Ảo Quang Bộ

Cự ly: 20 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: 30 giây

Khinh công môn phái, lập tức nhảy đến vị trí được chỉ định bất kỳ trong phạm vi 20 thước.

Bí kíp:

9. Quang Minh Tương

Cự ly: 20 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: 120 giây

Nhận được hiệu quả Quang Minh Tương, duy trì 10 giây. Trong thời gian duy trì hiệu quả, sau khi tiêu hao Mãn Nhật sẽ nhận được Mãn Nguyệt, sau khi tiêu hao Mãn Nguyệt sẽ nhận được Mãn Nhật, hiệu quả này chỉ có tác dụng 1 lần.

Bí kíp:

Ngự Ám Tẫn Diệt Lệnh

10. Ám Trần Di Tán

Cự ly: không

Tiêu hao: không

Điều tức: 45 giây

Ngụy trang chính mình, khiến bản thân hòa mình vào môi trường xung quanh làm cho kẻ địch không thể phát hiện được.

- Trạng thái không chiến đẩu: ngụy trang liên tục 1 phút, chiêu thức không có thời gian CD.

- Trạng thái chiến đấu: giải trừ tất cả hạn chế di chuyển của bản thân, đồng thời ngụy trang 5 giây, trong lúc ngụy trang tốc độ di chuyển tăng 40%, không bị chiêu thức khống chế. Thi triển chiêu thức gây ra sát thương, khống chế sẽ khiến việc ngụy trang mất hiệu lực. Sau khi ngụy trang mất đi hiệu lực, sẽ giải trừ tất cả hiệu quả hạn chế di chuyển, không bị ảnh hưởng bởi chiêu thức khống chế.

Bí kíp:

11. Khu Dạ Đoạn Sầu

Cự ly: 4 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: 4 giây

Sử dụng trong khi ngụy trang hoặc trong 3 giây sau khi thoát ly ngụy trang. Đối với mục tiêu tạo thành sát thương nội âm, kèm theo 200% sát thương vũ khí, thi triển sau lưng mục tiêu gia tăng 30% sát thương. Thi triển thành công nhận được 60 điểm Nhật Linh, Nguyệt Hồn.

Bí kíp:

12. Lưu Quang Tù Ảnh

Cự ly: 20 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: 20 giây

Lập tức nhảy ra sau lưng mục tiêu.

Bí kíp:

13. Vô Minh Hồn Tỏa

Cự ly: 8 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: 25 giây

Khiến mục tiêu mất đi năng lực hành động, duy trì 8 giây, bất kỳ chiêu thức gây sát thương nào cũng khiến mục tiêu tỉnh lại. Chiêu thức này thi triển ở trạng thái ngụy trang sẽ không khiến ngụy trang mất đi hiệu lực.

Bí kíp:

14. Bố Úy Ám Hình

Cự ly: 4 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: 35 giây

Khiến mục tiêu không thể sử dụng vũ khí, duy trì 4 giây. Chiêu thức chỉ có thể sử dụng đối với người chơi.

Bí kíp:

Đại Thánh Minh Tôn Pháp

15. Từ Bi Nguyện

Cự ly: 8 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: 15 giây

Ép kẻ địch tấn công, khiến uy hiếp bản thân tăng 50%, duy trì 4 giây.

Bí kíp:

16. Giới Hỏa Trảm

Cự ly: 20 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: 6 giây

Đối với mục tiêu tạo thành sát thương nội dương, khiến mục tiêu sát thương nhận phải tăng 3%, duy trì 15 giây. Chiêu thức này tăng giá trị uy hiếp.

Bí kíp:

17. Quy Tịch Đạo

Cự ly: 4 thước

Tiêu hao: không

Điều tức: 45 giây

Khiến tốc độ di chuyển mục tiêu giảm 50%, sát thương gây ra giảm 10%, duy trì 12 giây. Chiêu thức này tăng giá trị uy hiếp.

Bí kíp:

18. Triều Thánh Ngôn

Cự ly: không

Tiêu hao: không

Điều tức: 300 giây

Cần duy trì vận công. Trong 8 giây ép tất cả kẻ địch trong phạm vi 12 thước xung quanh tấn công bản thân, đồng thời tăng 20% sát thương cho đồng đội, mỗi giây hồi phục 5% khí huyết tối đa. Khi duy trì vận công, sát thương nhận phải giảm 60%, không bị giới hạn di chuyển, không thể bị gián đoạn.

Bí kíp:

III. Kỳ huyệt

A. Phần Ảnh Thánh Quyết

1.1 Vô U Bất Chúc: Xích Nhật Luân, U Nguyệt Luân sát thương +10%.

1.2 Đằng Diễm Phi Mang: Liệt Nhật Trảm, Ngân Nguyệt Trảm bạo kích  và hiệu quả bạo kích +10%.

1.3 Huyết Lệ Thành Duyệt: Chuyển hoá 10% sát thương thành khí huyết bản thân.


2.1 Nhật Nguyệt Lăng Thiên: Thi triển Xích Nhật Luân, U Nguyệt Luân khiến Nhật Linh, Nguyệt Hồn +20%.

2.2 Vô Vãng Bất Phục: Liệt Nhật Trảm, Ngân Nguyệt Trảm sau bạo kích khiến Nhật Linh, Nguyệt Hồn +40%.

2.3 Tịnh Thân Minh Lễ: Liệt Nhật Trảm, Ngân Nguyệt Trảm sát thương +25%, gây sát thương cho 5 mục tiêu trong phạm vi 6 thước.


3.1 Liệu Nguyên Liệt Hỏa: Tiêu hao Mãn Nhật, Mãn Nguyệt, tốc độ di chuyển +40%, duy trì 8 giây.

3.2 Động Nhược Quan Hỏa: Tiêu hao Mãn Nhật sẽ tạo thành sát thương nội dương đối với 5 mục tiêu trong phạm vi 8 thước. Tiêu hao Mãn Nguyệt sẽ tạo thành sát thương nội âm.

3.3 Trấn Ma Cực Đạo: Sau khi Tham Ma Thể hết hiệu lực sẽ tạo sát thương và gây choáng 2 giây cho mục tiêu trong phạm vi 8 thước. Ở tâm pháp Minh Tôn Lưu ly Thể sẽ cưỡng chế mục tiêu tấn công bản thân trong vòng 2 giây.

3.4 Hàn Nguyệt Diệu: Gây sát thương nội âm cho tối đa 6 mục tiêu trong phạm vi 8 thước, làm gián đoạn vận công của đối tượng, sau khi gián đoạn thành công sẽ khiến mục tiêu không thể thi triển nội công trong 3 giây. Mỗi mục tiêu đánh trúng nhận được 10 điểm Nguyệt Hồn.


4.1 Vô Minh Nghiệp Hỏa: Thi triển chiêu thức nội âm dương sau lưng mục tiêu, bạo kích nội âm dương +3%, hiệu quả bạo kích +1%, cộng dồn 5 tầng, duy trì 15 giây.

4.2 Quang ẢnhThi triển Ảo Quang Bộ giải trừ hiệu quả khống chế chiêu thức bản thân, đồng thời không chịu hiệu quả khống chế nào, duy trì 3 giây.

4.3 Thiện Pháp Nhục Thân: Phạm vị của Tịnh Thế Phá Ma Kích – Nhật mở rộng phạm vi 360 độ, khoảng cách 15 thước. Tịnh Thế Phá Ma Kích – Nguyệt giải trừ trạng thái trói chân, khiến mục tiêu cách bản thân trong khoảng cách 15 thước bị huyễn huân, duy trì 2 giây.

4.4 Quang Ảnh: Ảo Quang Bộ giúp bản thân giải trừ hiệu ứng không thể thi triển chiêu thức nội công, cũng không bị hiệu ứng này ảnh hưởng trong vòng 2 giây.


5.1 Minh Quang Hằng Chiếu: Xích Nhật Luân, U Nguyệt Luân trúng mục tiêu bị huyễn huân, sát thương +15%, đoạn thứ 3 nhận được thêm 10 Nhật Linh, Nguyệt Hồn.

5.2 Ác Uế Mãn Lộ: Thi triển Khu Dạ Đoạn Sầu sau lưng khiến mục tiêu không thể sử dụng khinh công, duy trì 3 giây.

5.3 Liệt Huyết Chước Mang

5.4 Nghiệp Hải Tội Phược: Thi triển chiêu thức Ngân Nguyệt Trảm khiến cho tốc độ di chuyển mục tiêu -50%, duy trì 12 giây.


6.1 Huy Diệu Hồng Trần: Tịnh Thế Phá Ma Kích – Nhật: Sau khi đánh trúng mục tiêu có 100% khiến mục tiêu chịu hiệu ứng Chước Thiêu, mỗi 2 giây gây ra sát thương nội dương, duy trì liên tục 10 giây. Tịnh Thế Phá Ma Kích – Nguyệt: Đánh trúng mục tiêu nhận thêm 20 điểm Nhật Linh, Nguyệt Hồn, tăng tốc của bản thân tăng 5%, duy trì 10 giây.

6.2 Uế Thân Dục Lộ: Tham Ma Thể giải trừ toàn bộ hiệu quả bất lợi nội hỗn nguyên, dương tính, âm tính, độc tính bản thân; mỗi giây hồi 2% khí huyết.

6.3 Tham Ma Phạt Tội: Hiệu quả của Tham Ma Thể giảm 20%, gây ra sát thương nội âm đối với 5 mục tiêu trong phạm vi 8 thước. Ở tâm pháp Minh Tôn Lưu Ly Thể cưỡng chế mục tiêu tấn công bản thân.

6.4 Uế Nguyệt Như Hình: Thi triển Khu Dạ Đoạn Sầu sau lưng mục tiêu giúp Bố Úy Ám Hình giảm 6 giây thời gian điều tức.


7.1 Nhật Nguyệt Đồng HuyThi triển Xích Nhật Luân hoặc U Nguyệt Luân sau lưng mục tiêu sẽ có 100% nhận được khí kình Nhật Nguyệt Linh Hồn, cộng dồn 6 tầng, duy trì liên tục 8 giây. Sau 6 tầng sẽ vào trạng thái Nhật Nguyệt Đồng Huy, tiêu hao Mãn Nhật sẽ nhận ngay Mãn Nguyệt, tiêu hao Mãn Nguyệt sẽ nhận được Mãn Nhật, hiệu quả 2 lần.

7.2 Siêu Phàm Nhập Thánh: Quang Minh Tương nhận được thêm 1 lần hiệu quả.

7.3 Cực Bản Tố Nguyên: Trong thời gian Tham Ma Thể có hiệu lực, tốc độ di chuyển tăng 30%; Tham Ma Thể hết hiệu lực sẽ tái lập thời gian chờ của Lưu Quang Tù Ảnh.

7.4 Thiện Ác Như Mộng: Thi triển Sinh Tử Kiếp khiến mục tiêu đồng thời chịu hiệu quả sát thương Sinh Tử Kiếp - NhậtSinh Tử Kiếp - Nguyệt.


8.1 Dụng Hối Nhi Minh: Thi triển chiêu thức sau lưng khiến mục tiêu giảm 50% phòng thủ nội.

8.2 Minh Tề Nhật Nguyệt

8.3 Thanh Tịnh Chúng Sinh: Thời gian điều chỉnh Ám Trần Di Tán giảm 5 giây, mục tiêu trọng thương sẽ điều chỉnh lại thời gian chờ của Ám Trần Di Tán.

8.4 U Uẩn Trần TíchTịnh Thế Phá Ma Kích - Nhật gây đại lượng sát thương lên mục tiêu. Khoảng cách thi triển vẫn là 8 thước nhưng những mục tiêu khác trong bán kính hình quạt 15 thước trước mặt bản thân không bị target đều dính sát thương cực đại (không bị share dam).

8.5 Ngũ Minh Nhạc Kiến


9.1 Thiên Địa Tru Lục: Thi triển Khu Dạ Đoạn Sầu tăng 20% sát thương nội, 10% sát thương do bản thân tạo thành chuyển hoá thành khí huyết bản thân, hiệu quả kéo dài 20 giây.

9.2 Hỏa Vũ Trường Không: Sau khi hiệu quả Tham Ma Thể biến mất, sát thương bản thân chịu phải giảm 40%, kéo dài 2 giây. Ở tâm pháp Phần Ảnh Thánh Quyết, Tham Ma Thể có khả năng tái lập lại bằng Sinh Diệt Dư Đoạt.

9.3 Thánh Pháp Quang MinhThi triển Quang Minh Tướng nhận được khí kình Thánh Pháp Quang Minh: giải trừ hiệu quả khống chế bản thân, duy trì 10 giây.

9.4 Sinh Diệt Dư Đoạt: Tái lập tất cả các chiêu thức trong bộ Ngự Ám Tần Diệt Lệnh, Nhật Linh, Nguyệt Hồn nhận được tăng 100%, duy trì liên tục 10 giây.

9.5 Di Sổ Thần Quang: Bạo kích Khu Dạ Đoạn Sầu +10%. Mỗi 2 lần thi triển Lưu Quang Tù Ảnh khiến bản thân trong 3 giây có thể thi triển Khu Dạ Đoạn Sầu.


10.1 Bí Ảnh Ngụy Hành

10.2 Giáng Linh TônTrong trạng thái Ám Trần Di Tán, mỗi giây tăng 3% tỉ lệ bạo kích, cộng dồn 5 tầng, sau khi giải trừ ẩn thân, cứ mỗi 2 giây mất đi 1 tầng hiệu quả.

10.3 Vạn Niệm Câu TịchKhu Dạ Đoạn Sầu đánh trúng mục tiêu có khí huyết trên 70% sẽ khiến công kích của mục tiêu giảm 20% trong vòng 5 giây.

10.4 Cực Lạc Dẫn: Hút tối đa 6 đối tượng trong vòng 10 thước xung quanh lại gần bản thân. Ở tâm pháp, cưỡng chế đối tượng tấn công bản thân, kéo dài 4 giây, uy hiếp tăng 100%, khiến tất cả đồng đội trong chu vi 30 thước nhận được khí kình không uy hiếp, kéo dài 6 giây.

10.5 Tịnh Thế Bất ÚyKết thúc sớm Tham Ma Thể sớm, mỗi giây còn lại sẽ giúp giảm 5 giây thời gian điều tức.


11.1 Tịch Diệt Kiếp Khôi: Tiêu hao Mãn Nhật, Mãn Nguyệt nhận được 10 điểm Nhật Linh, Nguyệt Hồn.

11.2 Tự Minh Cập Hối

11.3 Lao Tâm Xung Thọ: Thời gian hiệu quả Ám Trần Di Tán trong trạng thái chiến đấu, mỗi 1 giây mất sớm sẽ khiến cho thời gian điều chỉnh chiêu thức giảm 3 giây.

11.4 Phục Minh Chúng Sinh

11.5 Cụ Trí Ly Thân


12.1 Nhật Nguyệt Tề Quang: Trả lại số Nhật Linh chưa sử dụng sau khi kích hoạt Mãn Nguyệt. Kích hoạt Mãn Nhật trả lại Nguyệt Hồn chưa sử dụng.

12.2 Khu Di Trục Pháp: Vô Minh Hồn Tỏa trong 3 giây đầu công kích không làm hiệu quả chiêu thức biến mất.

12.3 Pháp Nghiệp Triều Huy: Thi triển Vô Minh Hồn Tỏa nếu mục tiêu khí huyết cao hơn 75% trong lúc bị công kích không làm hiệu quả chiêu thức biến mất.

12.4 Minh Nguyệt Độ Tâm

12.5 Vi Diệu Phong

B. Minh Tôn Lưu Ly Thể

(cập nhật ngày 23-11-2020...)


Đăng nhận xét

0 Nhận xét