I. Giới thiệu
II. Pet
需要任务物品:【马奶酒】,【胡饼】,【西湖醋鱼】,【天竺糖果】,【葡萄酒】(这些都得自己吃一份留一份)
【古钱币】、【古旧的藏宝图】、【琉璃珠】、【鱼味点心】、【铃铛】、【平安线】、【平安吉祥配】
【马奶酒】:NPC【热比安】,任务【杀之不尽】。这个是循环任务,换两个马奶酒,一个喝一个留着。
【平安吉祥配】:去映月湖找【山石道人】,身上要有马奶酒,和山石道人对话会触发任务,完成任务后会有【平安线】。点击古钱币的任务,根据任务指示回到遥远绿洲。把古钱币和平安线制作成平安吉祥配。
【天竺糖果】:在遥远的绿洲,天竺商人【伽罗】那里买两个。
【胡饼、古钱币、古旧的藏宝图、逗猫草】:在马匪营地杀马匪获得【胡饼】,然后吃掉会吃出【古钱币】。再去马贼营地使用明教技能:暗尘弥散。会看到NPC【胆小的马贼】,与他对话,选择放过他,会出现两个任务,完成,代价是两个胡饼,会得到任务道具:【古旧的藏宝图】。等到藏宝图后使用,单击这个藏宝图会得到30分钟的指引,然后挖宝,大概5铲就能出【琉璃珠】
【西湖醋鱼】: 这个循环任务在【往生涧】,找【丁蓬蓬】做任务。同样是需要两份,一份吃掉,一份带身上。
【逗猫草】到往生涧找叶琦菲,她对话,按提示给她天竺糖果。然后她会给你一个逗猫草。然后在这附近有一系列关于制作葡萄酒的任务,做完就能得到一杯葡萄酒,要喝掉。
【鱼味点心】回到遥远绿洲找【哈基姆】做任务,任务里答案是:葡萄酒—八至十天—芝麻—天竺。最后会问你要一样他没吃过的美食,选择西湖醋鱼。然后获得鱼味点心。鱼味点心可以用干货和【哈基姆】换,最后换满上限,干货通过打罐子获得。
【铃铛】:在副本光明顶密道(低等级就行),进去刷完老一,打小巧的宝箱小概率出
拿上你的鱼味点心,到圣女那边去,不要直接单击圣女,先给她脚下的猫喂鱼味点心才会触发任务。开启日常任务,获得鱼骨头。等你包里15个骨头之后,你可以再次找陆烟儿,并且领取任务,然后根据任务指引,去找【喵王吉吉菲】,做猫王的试炼,进入QTE模式。后面就能选跟宠啦。
Nguồn: https://www.jx3box.com/pet
II. Võ học
Nhật Nguyệt Tịnh Thế
1.
Xích Nhật Luân
Cự ly: 4 thước
Tiêu hao: không
Điều tức: không
Thi
triển liên tục, sát thương chia làm 3 đoạn:
-
Đoạn thứ nhất: đối với mục tiêu tạo sát thương nội dương, kèm theo 100% sát
thương vũ khí, nhận được 20 điểm Nhật Linh.
-
Đoạn thứ hai: đối với mục tiêu chính cùng nhiều nhất 3 mục tiêu xung quanh phạm
vi 4 thước tạo sát thương nội dương, kèm theo 100% sát thương vũ khí, nhận được
20 điểm Nhật Linh.
-
Đoạn thứ ba: đối với mục tiêu chính cùng nhiều nhất 6 mục tiêu xung quanh phạm
vi 6 thước tạo thành sát thương nội dương, kèm theo 100% sát thương vũ khí,
nhận được 20 điểm Nhật Linh.
Bí
kíp:
2. Tinh Thế Phá Ma Kích
Cự
ly: 8 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: không
Cần
tiêu hao Mãn Nhật hoặc Mãn Nguyệt.
-
Mãn Nhật: đối với mục tiêu tạo thành sát thương nội dương cho tối đa 8 mục tiêu
trong phạm vi 8 thước hình quạt hướng 180 độ, kèm theo 200% sát thương vũ khí.
Mục tiêu càng ít sát thương càng cao, khi chỉ có 1 mục tiêu tạo thành sát
thương nội dương.
-
Mãn Nguyệt: nhanh chóng xông về mục tiêu, đồng thời liên tục công kích ba lần,
mỗi lần đối với mục tiêu tạo thành sát thương nội âm, kèm theo 100% sát thương
vũ khí.
Bí
kíp:
3. Liệt Nhật Trảm
Cự
ly: 4 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 6 giây
Đối
mục tiêu tạo thành sát thương nội dương, kèm theo 100% sát thương vũ khí, đồng
thời khiến cho sát thương nội âm, dương tăng 5%, duy trì 12 giây. Hồi 40 điểm
Nhật Linh.
Bí
kíp:
4. U Nguyệt Luân
Cự ly: 4 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: không
Thi
triển liên tục, sát thương chia làm 3 đoạn:
-
Đoạn thứ nhất: đối với mục tiêu tạo thành sát thương nội âm, kèm theo 100% sát
thương vũ khí, nhận được 20 điểm Nguyệt Hồn.
-
Đoạn thứ hai: đối với mục tiêu tạo sát thương nội âm, kèm theo 100% sát thương
vũ khí, nhận được 20 điểm Nguyệt Hồn, tỉ lệ bạo kích tăng 5%.
-
Đoạn thứ ba: đối với mục tiêu tạo sát thương nội âm, kèm theo 100% sát thương
vũ khí, nhận được 20 điểm Nguyệt Hồn, tỉ lệ bạo kích tăng 10%.
Bí
kíp:
5. Ngân Nguyệt Trảm
Cự
ly: 8 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 6 giây
Đối
với mục tiêu tạo thành sát thương nội âm, kèm theo 100% sát thương vũ khí, đồng
thời gây ra hiệu quả cứ mỗi 2 giây tạo thành 55 điểm sát thương nội âm, duy trì
12 giây. Nhận được 40 điểm Nguyệt Hồn.
Bí
kíp:
6. Sinh Tử Kiếp
Cự
ly: 4 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: không
Cần
tiêu hao Mãn Nhật hoặc Mãn Nguyệt, mỗi loại tạo ra hiệu quả khác nhau:
- Mãn
Nhật: đối với mục tiêu tạo thành sát thương nội dương, kèm theo 100% sát thương
vũ khí, khiến mục tiêu huyễn huân, duy trì 4 giây.
- Mãn
Nguyệt: đối với mục tiêu tạo thành sát thương nội âm, kèm theo 100% sát thương
vũ khí, khiến mục tiêu hiệu quả trị liệu nhận được giảm 50%, duy trì 12 giây.
Bí
kíp:
Huyễn Ma Diệu Tương
7.
Tham Ma Thể
Cự
ly: không
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 54 giây
Khiến
sát thương phải nhận của bản thân giảm 80%, không giới hạn di chuyển, duy trì 5
giây. Trong thời gian này không thể nhảy, không thể thi triển chiêu thức.
Bí
kíp:
8. Ảo Quang Bộ
Cự
ly: 20 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 30 giây
Khinh
công môn phái, lập tức nhảy đến vị trí được chỉ định bất kỳ trong phạm vi 20
thước.
Bí
kíp:
9.
Quang Minh Tương
Cự
ly: 20 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 120 giây
Nhận
được hiệu quả Quang Minh Tương, duy trì 10 giây. Trong thời gian
duy trì hiệu quả, sau khi tiêu hao Mãn Nhật sẽ nhận được Mãn Nguyệt, sau khi
tiêu hao Mãn Nguyệt sẽ nhận được Mãn Nhật, hiệu quả này chỉ có tác dụng 1 lần.
Bí
kíp:
Ngự Ám Tẫn Diệt Lệnh
10.
Ám Trần Di Tán
Cự
ly: không
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 45 giây
Ngụy
trang chính mình, khiến bản thân hòa mình vào môi trường xung quanh làm cho kẻ
địch không thể phát hiện được.
-
Trạng thái không chiến đẩu: ngụy trang liên tục 1 phút, chiêu thức không có thời
gian CD.
-
Trạng thái chiến đấu: giải trừ tất cả hạn chế di chuyển của bản thân, đồng thời
ngụy trang 5 giây, trong lúc ngụy trang tốc độ di chuyển tăng 40%, không bị
chiêu thức khống chế. Thi triển chiêu thức gây ra sát thương, khống chế sẽ khiến
việc ngụy trang mất hiệu lực. Sau khi ngụy trang mất đi hiệu lực, sẽ giải trừ tất
cả hiệu quả hạn chế di chuyển, không bị ảnh hưởng bởi chiêu thức khống chế.
Bí
kíp:
11.
Khu Dạ Đoạn Sầu
Cự
ly: 4 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 4 giây
Sử dụng trong khi
ngụy trang hoặc trong 3 giây sau khi thoát ly ngụy trang. Đối với mục tiêu tạo
thành sát thương nội âm, kèm theo 200% sát thương vũ khí, thi triển sau lưng mục
tiêu gia tăng 30% sát thương. Thi triển thành công nhận được 60 điểm Nhật Linh,
Nguyệt Hồn.
Bí
kíp:
12.
Lưu Quang Tù Ảnh
Cự
ly: 20 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 20 giây
Lập
tức nhảy ra sau lưng mục tiêu.
Bí
kíp:
13. Vô Minh Hồn Tỏa
Cự
ly: 8 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 25 giây
Khiến mục tiêu mất
đi năng lực hành động, duy trì 8 giây, bất kỳ chiêu thức gây sát thương nào
cũng khiến mục tiêu tỉnh lại. Chiêu thức này thi triển ở trạng thái ngụy trang
sẽ không khiến ngụy trang mất đi hiệu lực.
Bí
kíp:
14.
Bố Úy Ám Hình
Cự
ly: 4 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 35 giây
Khiến mục tiêu
không thể sử dụng vũ khí, duy trì 4 giây. Chiêu thức chỉ có thể sử dụng đối với
người chơi.
Bí
kíp:
Đại Thánh Minh Tôn Pháp
15.
Từ Bi Nguyện
Cự
ly: 8 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 15 giây
Ép
kẻ địch tấn công, khiến uy hiếp bản thân tăng 50%, duy trì 4 giây.
Bí
kíp:
16.
Giới Hỏa Trảm
Cự
ly: 20 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 6 giây
Đối với mục tiêu
tạo thành sát thương nội dương, khiến mục tiêu sát thương nhận phải tăng 3%,
duy trì 15 giây. Chiêu thức này tăng giá trị uy hiếp.
Bí
kíp:
17.
Quy Tịch Đạo
Cự
ly: 4 thước
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 45 giây
Khiến
tốc độ di chuyển mục tiêu giảm 50%, sát thương gây ra giảm 10%, duy trì 12
giây. Chiêu thức này tăng giá trị uy hiếp.
Bí
kíp:
18.
Triều Thánh Ngôn
Cự
ly: không
Tiêu
hao: không
Điều
tức: 300 giây
Cần
duy trì vận công. Trong 8 giây ép tất cả kẻ địch trong phạm vi 12 thước xung
quanh tấn công bản thân, đồng thời tăng 20% sát thương cho đồng đội, mỗi giây hồi
phục 5% khí huyết tối đa. Khi duy trì vận công, sát thương nhận phải giảm 60%,
không bị giới hạn di chuyển, không thể bị gián đoạn.
Bí
kíp:
III. Kỳ huyệt
A. Phần Ảnh Thánh Quyết
1.1 Vô U Bất Chúc: Xích Nhật Luân, U
Nguyệt Luân sát thương +10%.
1.2 Đằng Diễm Phi Mang: Liệt Nhật Trảm, Ngân
Nguyệt Trảm bạo kích và hiệu quả
bạo kích +10%.
1.3 Huyết Lệ Thành Duyệt: Chuyển hoá 10% sát thương thành khí huyết
bản thân.
2.1 Nhật Nguyệt Lăng
Thiên: Thi triển Xích Nhật Luân,
U Nguyệt Luân khiến Nhật Linh, Nguyệt Hồn +20%.
2.2 Vô Vãng Bất Phục: Liệt Nhật Trảm, Ngân
Nguyệt Trảm sau bạo kích khiến Nhật Linh, Nguyệt Hồn +40%.
2.3 Tịnh Thân Minh Lễ: Liệt Nhật Trảm, Ngân Nguyệt Trảm sát thương +25%, gây sát thương cho 5 mục tiêu trong phạm vi 6 thước.
3.1 Liệu Nguyên Liệt Hỏa: Tiêu hao Mãn Nhật, Mãn Nguyệt, tốc độ
di chuyển +40%, duy trì 8 giây.
3.2 Động Nhược Quan Hỏa: Tiêu hao Mãn Nhật sẽ tạo thành sát
thương nội dương đối với 5 mục tiêu trong phạm vi 8 thước. Tiêu hao Mãn Nguyệt
sẽ tạo thành sát thương nội âm.
3.3 Trấn Ma Cực Đạo: Sau khi Tham Ma Thể hết
hiệu lực sẽ tạo sát thương và gây choáng 2 giây cho mục tiêu trong phạm vi 8
thước. Ở tâm pháp Minh Tôn Lưu ly Thể sẽ cưỡng chế mục tiêu tấn công bản thân
trong vòng 2 giây.
3.4 Hàn Nguyệt Diệu: Gây sát thương nội âm cho tối đa 6 mục
tiêu trong phạm vi 8 thước, làm gián đoạn vận công của đối tượng, sau khi gián
đoạn thành công sẽ khiến mục tiêu không thể thi triển nội công trong 3 giây. Mỗi
mục tiêu đánh trúng nhận được 10 điểm Nguyệt Hồn.
4.1 Vô Minh Nghiệp Hỏa: Thi triển chiêu thức nội âm dương sau
lưng mục tiêu, bạo kích nội âm dương +3%, hiệu quả bạo kích +1%, cộng dồn 5 tầng,
duy trì 15 giây.
4.2 Quang Ảnh: Thi triển Ảo Quang Bộ giải trừ hiệu quả khống chế chiêu thức bản thân, đồng thời không chịu hiệu quả khống chế nào, duy trì 3 giây.
4.3 Thiện Pháp Nhục Thân: Phạm vị của Tịnh Thế Phá Ma Kích
– Nhật mở rộng phạm vi 360 độ, khoảng cách 15 thước. Tịnh Thế Phá
Ma Kích – Nguyệt giải trừ trạng thái trói chân, khiến mục tiêu cách bản
thân trong khoảng cách 15 thước bị huyễn huân, duy trì 2 giây.
4.4 Quang Ảnh: Ảo Quang Bộ giúp bản thân
giải trừ hiệu ứng không thể thi triển chiêu thức nội công, cũng không bị hiệu ứng
này ảnh hưởng trong vòng 2 giây.
5.1 Minh Quang Hằng Chiếu: Xích Nhật Luân, U
Nguyệt Luân trúng mục tiêu bị huyễn huân, sát thương +15%, đoạn thứ 3
nhận được thêm 10 Nhật Linh, Nguyệt Hồn.
5.2 Ác Uế Mãn Lộ: Thi triển Khu Dạ Đoạn Sầu
sau lưng khiến mục tiêu không thể sử dụng khinh công, duy trì 3 giây.
5.3 Liệt Huyết Chước Mang:
5.4 Nghiệp Hải Tội Phược: Thi triển chiêu thức Ngân Nguyệt
Trảm khiến cho tốc độ di chuyển mục tiêu -50%, duy trì 12 giây.
6.1 Huy Diệu Hồng Trần: Tịnh Thế Phá Ma Kích – Nhật:
Sau khi đánh trúng mục tiêu có 100% khiến mục tiêu chịu hiệu ứng Chước Thiêu, mỗi
2 giây gây ra sát thương nội dương, duy trì liên tục 10 giây. Tịnh Thế
Phá Ma Kích – Nguyệt: Đánh trúng mục tiêu nhận thêm 20 điểm Nhật Linh,
Nguyệt Hồn, tăng tốc của bản thân tăng 5%, duy trì 10 giây.
6.2 Uế Thân Dục Lộ: Tham Ma Thể giải trừ toàn
bộ hiệu quả bất lợi nội hỗn nguyên, dương tính, âm tính, độc tính bản thân; mỗi
giây hồi 2% khí huyết.
6.3 Tham Ma Phạt Tội: Hiệu quả của Tham Ma Thể
giảm 20%, gây ra sát thương nội âm đối với 5 mục tiêu trong phạm vi 8 thước. Ở
tâm pháp Minh Tôn Lưu Ly Thể cưỡng chế mục tiêu tấn công bản thân.
6.4 Uế Nguyệt Như Hình: Thi triển Khu Dạ Đoạn Sầu sau lưng mục tiêu giúp Bố Úy Ám Hình giảm 6 giây thời gian điều tức.
7.1 Nhật Nguyệt Đồng Huy: Thi triển Xích Nhật Luân hoặc U Nguyệt Luân sau lưng mục tiêu sẽ có 100% nhận được khí kình Nhật Nguyệt Linh Hồn, cộng dồn 6 tầng, duy trì liên tục 8 giây. Sau 6 tầng sẽ vào trạng thái Nhật Nguyệt Đồng Huy, tiêu hao Mãn Nhật sẽ nhận ngay Mãn Nguyệt, tiêu hao Mãn Nguyệt sẽ nhận được Mãn Nhật, hiệu quả 2 lần.
7.2 Siêu Phàm Nhập Thánh: Quang Minh Tương nhận được
thêm 1 lần hiệu quả.
7.3 Cực Bản Tố Nguyên: Trong thời gian Tham Ma Thể
có hiệu lực, tốc độ di chuyển tăng 30%; Tham Ma Thể hết hiệu lực
sẽ tái lập thời gian chờ của Lưu Quang Tù Ảnh.
7.4 Thiện Ác Như Mộng: Thi triển Sinh Tử Kiếp khiến mục tiêu đồng thời chịu hiệu quả sát thương Sinh Tử Kiếp - Nhật và Sinh Tử Kiếp - Nguyệt.
8.1 Dụng Hối Nhi Minh: Thi triển chiêu thức sau lưng khiến mục tiêu giảm 50% phòng thủ nội.
8.2 Minh Tề Nhật Nguyệt:
8.3 Thanh Tịnh Chúng Sinh: Thời gian điều chỉnh Ám Trần Di
Tán giảm 5 giây, mục tiêu trọng thương sẽ điều chỉnh lại thời gian chờ
của Ám Trần Di Tán.
8.4 U Uẩn Trần Tích: Tịnh Thế Phá Ma Kích - Nhật gây đại lượng sát thương lên mục tiêu. Khoảng cách thi triển vẫn là 8 thước nhưng những mục tiêu khác trong bán kính hình quạt 15 thước trước mặt bản thân không bị target đều dính sát thương cực đại (không bị share dam).
8.5 Ngũ Minh Nhạc Kiến:
9.1 Thiên Địa Tru Lục: Thi triển Khu Dạ Đoạn Sầu
tăng 20% sát thương nội, 10% sát thương do bản thân tạo thành chuyển hoá thành
khí huyết bản thân, hiệu quả kéo dài 20 giây.
9.2 Hỏa Vũ Trường Không: Sau khi hiệu quả Tham Ma Thể biến mất, sát thương bản thân chịu phải giảm 40%, kéo dài 2 giây. Ở tâm pháp Phần Ảnh Thánh Quyết, Tham Ma Thể có khả năng tái lập lại bằng Sinh Diệt Dư Đoạt.
9.3 Thánh Pháp Quang Minh: Thi triển Quang Minh Tướng nhận được khí kình Thánh Pháp Quang Minh: giải trừ hiệu quả khống chế bản thân, duy trì 10 giây.
9.4 Sinh Diệt Dư Đoạt: Tái lập tất cả các chiêu thức trong bộ Ngự
Ám Tần Diệt Lệnh, Nhật Linh, Nguyệt Hồn nhận được tăng 100%, duy trì
liên tục 10 giây.
9.5 Di Sổ Thần Quang: Bạo kích Khu Dạ Đoạn Sầu +10%. Mỗi 2 lần thi triển Lưu Quang Tù Ảnh khiến bản thân trong 3 giây có thể thi triển Khu Dạ Đoạn Sầu.
10.1 Bí Ảnh Ngụy Hành:
10.2 Giáng Linh Tôn: Trong trạng thái Ám Trần Di Tán, mỗi giây tăng 3% tỉ lệ bạo kích, cộng dồn 5 tầng, sau khi giải trừ ẩn thân, cứ mỗi 2 giây mất đi 1 tầng hiệu quả.
10.3 Vạn Niệm Câu Tịch: Khu Dạ Đoạn Sầu đánh trúng mục tiêu có khí huyết trên 70% sẽ khiến công kích của mục tiêu giảm 20% trong vòng 5 giây.
10.4 Cực Lạc Dẫn: Hút tối đa 6 đối tượng trong vòng 10 thước xung quanh lại gần bản thân. Ở tâm pháp, cưỡng chế đối tượng tấn công bản thân, kéo dài 4 giây, uy hiếp tăng 100%, khiến tất cả đồng đội trong chu vi 30 thước nhận được khí kình không uy hiếp, kéo dài 6 giây.
10.5 Tịnh Thế Bất Úy: Kết thúc sớm Tham Ma Thể sớm, mỗi giây còn lại sẽ giúp giảm 5 giây thời gian điều tức.
11.1 Tịch Diệt Kiếp Khôi: Tiêu hao Mãn Nhật, Mãn Nguyệt nhận được
10 điểm Nhật Linh, Nguyệt Hồn.
11.2 Tự Minh Cập Hối:
11.3 Lao Tâm Xung Thọ: Thời gian hiệu quả Ám Trần Di Tán
trong trạng thái chiến đấu, mỗi 1 giây mất sớm sẽ khiến cho thời gian điều chỉnh
chiêu thức giảm 3 giây.
11.4 Phục Minh Chúng Sinh:
11.5 Cụ Trí Ly Thân:
12.1 Nhật Nguyệt Tề Quang: Trả lại số Nhật Linh chưa sử dụng sau khi kích hoạt Mãn Nguyệt. Kích hoạt Mãn Nhật trả lại Nguyệt Hồn chưa sử dụng.
12.2 Khu Di Trục Pháp: Vô Minh Hồn Tỏa trong 3
giây đầu công kích không làm hiệu quả chiêu thức biến mất.
12.3 Pháp Nghiệp Triều Huy: Thi triển Vô Minh Hồn Tỏa
nếu mục tiêu khí huyết cao hơn 75% trong lúc bị công kích không làm hiệu quả
chiêu thức biến mất.
12.4 Minh Nguyệt Độ Tâm:
12.5 Vi Diệu Phong:
B. Minh Tôn Lưu Ly Thể
(cập nhật ngày 23-11-2020...)
0 Nhận xét