Header Ads Widget

Responsive Advertisement

Đường Môn


I. Giới thiệu


II. Pet

第一步

隐藏任务链一关键道具【莲花发簪】和【机关设计图】码头同一个区域获得,交任务的NPC也在一间房子里,两个都拿到了再去交任务。

其中莲花发簪在下图所示码头位置垂直入水,在水下有一个非常不起眼的花簪(焦点列表目前没有显示),宝箱位置按互动键就能捡到。

右键【莲花花簪】就能接到一个隐藏任务《花簪主人何处寻》,任务先放着不要走!在岸上击杀【神策正风营】士兵,可概率掉落另一个道具【机关设计图】(没有就多打几个),可以接取任务《机关设计图》

然后我们带着这两个任务去力堂(可以到唐家堡上方再飞过去比较轻松)找关键NPC【高翎】【唐傲侠】交任务

第二步

前往力堂大殿内,找【唐傲天】交任务,可获得【机关碎片】*1,后续任务对话完成即可做不做没什么影响。

在【唐傲天】斜对面找到【高翎】交花簪任务,获得【机关碎片】*1 然后接到后续任务《小拭唐莲》(有一个分支任务找唐小夕可以放置不管)。按任务指引前往黑山谷,对着野猪点击任务栏图标即可,完成任务后千万不要回去交!来到下图标识所在位置寻找另一个隐藏任务,不用跑两遍路。

 

第三步

到上面地图所示黄箭头所在位置,是一个山崖峭壁下面,寻找【未完成的机甲人】,俯拍图和仰视图都有,找不到位置的可以对比看一下,千万不要摔死了。和机甲人对话选择“试着启动机甲人”,它会被自动推落到悬崖下是水中,此时我们点开地图能看到出现了任务卷轴《登门道歉》。

 

这个时候我们要跳到水中找任务卷轴的方位(千万不要从机甲人掉落的位置垂直下水,找不到的!),在水中半山腰石台上找到损坏的机甲人,没有头顶文字,没有焦点列表非常不明显,所以千万按照图示找到正确位置,在水中大树的下方。互动键点击损坏的机甲,就可以接到任务{《登门道歉》了。脱装备死在水里,直接回营地。

第四步

带着《小试唐莲》和《登门道歉》两个任务回去找【高翎】交任务,其中唐莲任务会得到【机甲碎片】*1。

交《登门道歉》可接到三个后续任务,前往天坑,都在同一个位置可以一次完成,天坑圆台最高处靠近司徒一一就可以完成《观察机甲人》,下一层平台上机刷司徒爪牙看拾取机关肢体,,水边石台上可以拾取损坏的机关零件。

回去【高翎】交任务可以获得【机关碎片】*3。至此我们共得到6个碎片。

第五步

这一步也可以先做,等拿到关键道具再去做前面的隐藏任务。

前往20级的普通唐门密室,先打掉老一【柳随风】往后走可以看到门边两个宝箱,其中左边箱子是装备掉落,右边箱子就是我们要找的关键了。此时箱子还打不开,需要进入中间过道,完成拼图机关,再回来互动键开启宝箱,可以几率获得“精巧的机关零件”,看门派频道很多人每天刷满5次可能只能等到一个零件,而20个零件可以合成“精巧的机关部件”。当然箱子也有很低概率直接开出“精巧的机关部件”,比如红爆炸的我!

点击道具可以获得一个隐藏任务《机关部件》,回去找【高翎】交任务获得【机甲碎片】*1

然后接取后续任务《成功在望》跑去黑山谷找【唐小晨】交任务,后续任务链做到《最大的心愿》再得到【机甲碎片】*1

至此我们8个【机关碎片】全部获取

第六步

激动人心的时刻到了,合成【机关碎片】我们得到【神秘机关】,点击可以开启任意一个机关小猪,以及一个成就。完全看脸相当随机。1/5概率获得【机关猪·飞翼】

III. Võ học

Càn Khôn Nhất Trịch 乾坤一掷

1. KHỔNG TƯỚC LINH

Cự ly: 20 thước
Điều tức: 18 giây
Tiêu hao: 20 Thần cơ

- Khiến tốc độ di chuyển mục tiêu giảm 50%, duy trì 10 giây.


2. LÔI CHẤN TỬ

Cự ly: 20 thước
Điều tức: 25 giây
Tiêu hao: 20 Thần cơ

- Khiến mục tiêu mê muội, không thể công kích, duy trì 4 giây.


3. BẠO VŨ LÊ HOA CHÂM

Cự ly: 20 thước
Điều tức: 8 giây
Tiêu hao: 30 Thần cơ

- Mỗi 0.5s gây sát thương DoT, duy trì 2.5s.


4. MÊ THẦN ĐINH

Cự ly: 20 thước
Điều tức: 20 giây
Tiêu hao: 25 Thần cơ

- Khiến mục tiêu không phải là cơ giáp huyễn huân, duy trì 6s, nếu mục tiêu bị bất cứ thương tổn gì chiêu thức trúng mục tiêu đều hồi tỉnh lại. Hoặc khiến mục tiêu là cơ giáp không thể hoạt động bình thường, duy trì 30s, bất kỳ chiêu thức công kích nào đều có xác suất 50% khiến mục tiêu khôi phục trạng thái bình thường.


Bách Bộ Xuyên Dương 百步穿杨

5. ĐOẠT PHÁCH TIỄN

Cự ly: 25 thước
Điều tức: không
Tiêu hao: 25 Thần cơ

- Gây sát thương ngoại, kèm theo 200% sát thương vũ khí. Thi triển 3 lần Đoạt Phách Tiễn khiến cho Truy Mệnh Tiễn tiếp theo không cần vận công.


6. TRUY MỆNH TIỄN

Cự ly: 25 thước
Điều tức: 12 giây
Tiêu hao: 40 Thần cơ

- Gây sát thương ngoại, kèm theo 300% sát thương vũ khí, đồng thời khiến Hóa Kình của mục tiêu giảm 15%, duy trì 12s. Hiệu quả này chỉ tác dụng với 1 mục tiêu, chiêu thức không sinh Uy hiếp.


7. LIỆT THẠCH NỎ

Cự ly: 25 thước
Điều tức: không
Tiêu hao: 20 Thần cơ

- Khiến tối đa 9 mục tiêu trong phạm vi 4 thước chịu sát thương ngoại, kèm theo 100% sát thương vũ khí.


8. TRỤC TINH TIỄN

Cự ly: 25 thước
Điều tức: 10 giây
Tiêu hao: không

- Gây sát thương ngoại, kèm theo 100% sát thương vũ khí, bản thân thu được 1 tầng khí kình Vô ThanhNếu mục tiêu ở xa hơn 10 thước, thì đẩy lùi mục tiêu đồng thời khóa chân 3 giây.


9. XUYÊN TÂM NỎ

Cự ly: 25 thước
Điều tức: 20 giây sung năng
Tiêu hao: 30 Thần cơ

- Khiến hiệu quả trị liệu nhận được của mục tiêu giảm 50%, hiệu quả trên 1 mục tiêu. Đồng thời gây DoT mỗi 3s, duy trì 18s, cộng dồn 2 tầng, có thể thi triển chiêu thức khi đang di chuyển.


Cửu Cung Phi Tinh 九宫飞星

10. THỰC CƠ ĐẠN

Cự ly: 20 thước
Điều tức: không
Tiêu hao: 30 Thần cơ

- Gây sát thương nội độc, kèm theo 100% sát thương vũ khí.


11. THIÊN NỮ TẢN HOA

Cự ly: 20 thước
Điều tức: không
Tiêu hao: 25 Thần cơ

- Ném mạnh cơ quan Thiên Nữ Tản Hoa vào vị trí mục tiêu, 0.5s sau, cơ quan khiến tối đa 7 mục tiêu trong phạm vi 10 thước chịu sát thương nội độc, đồng thời gây DoT Hóa Huyết, duy trì 24 giây.


12. THIÊN CƠ BIẾN

Cự ly: 20 thước
Điều tức: 8 giây
Tiêu hao: 30 Thần cơ

- Thiết lập một cơ quan Thiên Cơ Biến, có thể biến thành ba loại hình thái:

Liên Nỏ: tấn công nhanh mục tiêu trong phạm vi 25 thước, duy trì 2 phút.

Trọng Nỏ: tấn công chậm, sát thương cao, phạm vi công kích 25 thước, gây sát thương cho tối đa 5 mục tiêu trong phạm vi 4 thước xung quanh mục tiêu chính, duy trì 2 phút.

Độc Sát: phạm vi sát thương 10 thước, mỗi giây gây sát thương cho tối đa 5 mục tiêu, duy trì 8 giây.


13. THIÊN TUYỆT ĐỊA DIỆT

Cự ly: 20 thước
Điều tức: 20 giây
Tiêu hao: 30 Thần cơ

- Ném vào mục tiêu một cơ quan bẫy Thiên Tuyệt Địa Diệt, khiến cho tối đa 7 mục tiêu trong phạm vi 6 thước mỗi 3 giây chịu sát thương nội độc. Bẫy chỉ có thể tồn tại 15 giây; đạp trúng bẫy lần đầu bị khóa chân, đồng thời khiến tối đa 5 mục tiêu trong phạm vi 10 thước lập tức bị đem đến cơ quan.


14. ÁM TÀNG SÁT CƠ

Cự ly: 20 thước
Điều tức: không
Tiêu hao: 25 Thần cơ

- Bố trí 1 cơ quan ẩn dưới chân mục tiêu, tồn tại 60 giây, đồng thời tồn tại tối đa 3 cái. Sau khi thi triển thành công, trong 4 giây có thể sử dụng chiêu thức tiếp theo Đồ Cùng Chủy Kiến, lập tức kích nổ tất cả cơ quan.


15. QUỶ PHÙ THẦN CÔNG

Cự ly: 4 thước quanh nỏ
Điều tức: 120 giây
Tiêu hao: 20 Thần cơ

- Cường hóa đặc thù đạn dược cho Thiên Cơ Nỏ, tăng sát thương cực đại trong 15 lần công kích, có thể duy trì 120 giây khi Thiên Cơ Nỏ không công kích. Tấn công nội cơ bản đề cao 50%, duy trì 15 giây. Thi triển trong phạm vi 4 thước quanh nỏ.


Thiên Ma Vô Tướng

16. TỬ MẪU PHI TRẢO

Cự ly: 20 thước
Điều tức: 35 giây
Tiêu hao: 20 Thần cơ

- Ném phi trảo vào mục tiêu và kéo về bản thân, khiến tốc độ di chuyển mục tiêu giảm 50%, duy trì 3 giây.


17. TÂM VÔ BÀNG VỤ

Cự ly: không
Điều tức: 90 giây
Tiêu hao: 
không

- Hồi phục toàn bộ giá trị Thần Cơ, đồng thời tăng 100% tốc độ khôi phục Thần Cơ, bạo kích đề cao 15%, hiệu quả bạo kích ngoại đề cao 30%, duy trì 10 giây.


18. ĐIỂU TƯỜNG BÍCH KHÔNG

Cự ly: không
Điều tức: 33 giây
Tiêu hao: 
không

- Đột phá hạn chế nội công, có thể nhảy thêm 2 lần trên không trung, hiệu quả này duy trì 10 giây. Sau khi thi triển, bản thân tiến nhập trạng thái Phù Không trong 8 giây. Có thể thi triển kỹ năng trong tâm pháp Bách Bộ Xuyên Dương hoặc Cửu Cung Phi Tinh, cự ly thi triển đề cao 10 thước.


19. PHÙ QUANG LƯỢC ẢNH

Cự ly: không
Điều tức: 120 giây
Tiêu hao: 
không

- Xóa bỏ tất cả hạn chế di chuyển của bản thân, khiến kẻ địch không thể nhìn thấy. Khi ngụy trang sẽ miễn dịch hiệu quả giảm tốc, duy trì 60 giây. Trong 10 giây đầu tốc độ di chuyển không bị ảnh hưởng, 55 giây sau nếu di chuyển sẽ mất hiệu quả ngụy trang, hoặc nếu thi triển chiêu thức thành công cũng mất đi hiệu quả này.


20. KINH HỒNG DU LONG

Cự ly: không
Điều tức: 90 giây
Tiêu hao: 
không

- Né tránh bản thân đề cao 65%, sát thương nội chịu phải giảm 45%, duy trì 10 giây.


21. PHI TINH ĐỘN ẢNH

Cự ly: không
Điều tức: 40 giây sung năng
Tiêu hao: 
20 Thần cơ

- Bố trí một cơ quan Phi Tinh Độn Ảnh dưới chân, tồn tại 30 giây. Khi gặp tình huống nguy cấp, phát động cơ quan, lập tức đem chính bản thân đến chỗ cơ quan vừa đặt, đồng thời xóa bỏ tất cả hiệu quả hạn chế di chuyển của bản thân, miễn dịch khống chế (trừ kéo và đẩy), duy trì 4 giây, phạm vi hiệu quả 35 thước.


III. Kỳ huyệt

Kinh Vũ Quyết

Mạch 1

1.1 Nhất Tuyến Sinh Cơ: Sát thương Đoạt Phách Tiễn đề cao 10%.

1.2 Tấn Điện Lưu QuangĐoạt Phách Tiễn bạo kích và hiệu quả bạo kích đề cao 10%.

1.3 Bạo Vũ Lê HoaBạo Vũ Lê Hoa Châm gây sát thương lên mục tiêu và tối đa 4 mục tiêu địch trong phạm vi 6 thước xung quanh mục tiêu, đồng thời khiến tốc độ di chuyển giảm 40%, duy trì 3 giây.

 

Mạch 2

2.1 Kinh Tâm Liệt ĐảmTruy Mệnh Tiễn sát thương đề cao 10%, nếu bạo kích Đoạt Phách Tiễn kế tiếp không cần vận công, hiệu quả này 15 giây xuất phát 1 lần.

2.2 Thiên Lý Vô NgânBạo Vũ Lê Hoa Châm hoàn thành vận công, tấn công cơ bản đề cao 20%, duy trì 15 giây.

2.3 Thiên Hồi Bách ChuyểnKhổng Tước Linh khiến mục tỏa túc 4 giây, trong 4 giây mục tiêu nhận sát thương bằng 40% khí huyết tối đa sẽ khiến tốc độ khinh công giảm 20%, tấn công nội cơ bản và hiệu quả trị liệu giảm 50%, duy trì 5 giây.

 

Mạch 3

3.1 Bách Bộ Xuyên DươngTruy Mệnh Tiễn trúng mục tiêu khí huyết trên 70% sẽ gây thêm 80% sát thương.

3.2 Cuồng Phong Bão VũBạo Vũ Lê Hoa Châm xác suất bạo kích đề cao 20%, sát thương bạo kích đề cao 40%.

3.3 Chiến Bất Toàn Chủng: Thời gian điều tức Truy Mệnh Tiễn giảm 5 giây, trúng mục tiêu sẽ gây sát thương ngoại lên tối đa 5 mục tiêu trong phạm vi 25 thước trên đường thẳng trước mặt, đồng thời giảm tốc 80% trong 3 giây.

3.4 Kinh Thiên Cúc Địa: Tiêu hao 15 điểm Thần Cơ, bắn một cơ quan Kinh Cúc về phía mục tiêu trước mặt, gây sát thương ngoại hoặc sát thương nội độc, khiến tối đa 5 mục tiêu xung quanh giảm 45% chính xác ngoại, duy trì 8 giây.

 

Mạch 4

4.1 Ưng Dương Hổ Thị: Bạo Vũ Lê Hoa Châm trúng mục tiêu, Xuyên Tâm Nỏ giảm hiệu quả trị liệu mục tiêu trong 2 giây.

4.2 Tồi TâmXuyên Tâm Nỏ kèm theo hiệu quả sát thương duy trì Xuyên Tâm, cộng dồn 3 tầng.

4.3 Trục TinhTrục Tinh Tiễn trúng mục tiêu có hiệu quả Xuyên Tâm sẽ gây thêm 1 lần sát thương.

4.4 Mai Hoa Châm: Ngắt quá trình vận công, đồng thời khiến mục tiêu không thể thi triển chiêu thức nội công, duy trì 4 giây.

 

Mạch 5

5.1 Lược Ảnh Thương Khung: Đoạt Phách Tiễn giảm 0.5 giây vận công, liên kích 3 lần khiến mục tiêu bị choáng trong 4 giây.

5.2 Tiến Vũ Như Triều: Thi triển Liệt Thạch Nỏ, bản thân nhận 1 tầng khí kình Vô Thanh.

5.3 Liệt Thạch Xuyên VânLiệt Thạch Nỏ chỉ gây sát thương lên 1 mục tiêu, sát thương tăng 10%, kèm theo hiệu quả Xuyên Tâm.

5.4 Xuyên Lâm Đả Diệp: Sát thương Xuyên Tâm Nỏ đề cao 15%.

 

Mạch 6

6.1 Cùng Tân Cửu Tuyền: Dưới Phù Quang Lược Ảnh, thời gian vận công Truy Mệnh Tiễn giảm 50%, nhất định bạo kích đồng thời hiệu quả bạo kích đề cao 10%, mỗi 0.5 giây hiệu quả bạo kích đề cao 10%, tối đa 30%. 

6.2 Tụ Tinh Ngưng Thần: Thời gian hiệu quả Tâm Vô Bàng Vụ tăng 5 giây, đồng thời nhận được hiệu quả tăng tốc 20%.

6.3 Phi Quang Lưu Chuyển: Trong thời gian Phi Tinh Độn Ảnh tồn tại, sát thương chịu phải giảm 10%, tốc độ di chuyển đề cao 10%.

6.4 Dục Huyết Thấm CốtĐoạt Phách Tiễn, Truy Mệnh Tiễn bạo kích sẽ tái lập thời gian duy trì hiệu quả sát thương Xuyên Tâm trên mục tiêu.

 

Mạch 7

7.1 Đoạt Phách Chi Uy: Liên tục tấn công một mục tiêu: giảm 20% Thần cơ tiêu hao, bạo kích đề cao 7%.

7.2 Tuyệt Luân Dật Quần: Thời gian điều tức Phù Quang Lược Ảnh giảm 30 giây, sau khi hiệu quả biến mất sẽ giải trừ hạn chế di chuyển, miễn dịch hạn chế di chuyển (trừ kéo và đẩy), sát thương phải chịu giảm 40%, duy trì 8 giây.

7.3 Thanh Nhước Kinh LôiBạo Vũ Lê Hoa Châm giảm 60% ngoại phòng mục tiêu. Gây thêm 2 lần sát thương.

7.4 Bách Hài Giai ChấnTrục Tinh Tiễn trúng mục tiêu khoảng cách dưới 10 thước, sát thương phải chịu giảm 25%, duy trì 6 giây.

 

Mạch 8

8.1 Xâm Hỏa Động Tinh: Thi triển Phù Quang Lược Ảnh khi khí huyết hơn 80%: thời gian điều tức chiêu thức giảm 45 giây, thời gian duy trì hiệu quả giảm 30 giây.

8.2 Lê Hoa Đái VũBạo Vũ Lê Hoa Châm gây 5 lần sát thương tăng dần, Thần Cơ tiêu hao tăng thành 50 điểm. Dưới Kinh Vũ Quyết: thi triển hoàn chỉnh Bạo Vũ Lê Hoa Châm sẽ nhận được 2 tầng khí kình Vô Thanh.

8.3 Hàn Giang Dạ Vũ: Thi triển Phi Tinh Độn Ảnh giúp bạo kích chiêu tiếp theo đề cao 30%.

8.4 Tá Nguyên Quy Hồn: Thi triển Khổng Tước Linh giải trừ 1 loại khí kình âm, dương, độc, hỗn nguyên của mục tiêu.

8.5 Hà Kiều Dưỡng Tiễn: Chính xác đề cao 10%, Điểu Tường Bích Không tầng thứ 2 có 30% kèm theo Tâm Vô Bàng Vụ.

 

Mạch 9

9.1 Thanh Dạ Tài Vân: Thần cơ dưới 60: thời gian vận công Truy Mệnh Tiễn giảm 1.5 giây, giảm 20 điểm Thần cơ tiêu hao.

9.2 Thu Phong Tán Ảnh: Khi đứng cách mục tiêu 10 thước, bạo kích và hiệu quả bạo kích đề cao 10%.

9.3 Nguy Phong Ngật Lập: Thời gian điều tức Kinh Hồng Du Long giảm 5 giây, Né tránh bản thân đề cao 80%, sát thương nội phải chịu giảm 60%, né tránh thành công giảm 1 giây điều tức của Phù Quang Lược Ảnh, đồng thời hồi 3% khí huyết, hiệu quả này mỗi 1 giây tối đa xuất phát 1 lần.

9.4 Bào Trạch Cố Cựu: Ném một móc câu về phía mục tiêu, thời gian điều tức giảm 10 giây.

Nếu mục tiêu là đồng đội, phát sinh hiệu quả duy trì 7 giây, đồng đội thu được chiêu thức Tử Mẫu Phi Trảo • Tử: loại bỏ hiệu quả hạn chế di chuyển, đồng thời dịch chuyển đến vị trí của Đường Môn đội hữu;

Bản thân Đường Môn có thể thi triển chiêu thức nhị đoạn Tử Mẫu Phi Trảo • Tử: loại bỏ hiệu quả hạn chế di chuyển, đồng thời dịch chuyển đến vị trí đồng đội, bản thân và đồng đội miễn dịch khống chế (trừ kéo và đẩy), duy trì 2 giây. hiệu quả chỉ có tác dụng 1 lần.

9.5 Linh Cơ Tá Giáp: Thi triển chính xác Đoạt Phách Tiễn khiến mục tiêu nhận hiệu quả Bách Bộ Xuyên Dương, cấp Hóa kình giảm 5% và làm mới hiệu ứng đó đồng thời, tối đa giảm 10% phòng thủ ngoại.


Mạch 10

10.1 Hồi Tràng Đãng Khí: Thần Cơ tối đa tăng 10 điểm. Chiêu thức bạo kích có xác suất 50% hồi 25 điểm Thần Cơ, hiệu quả mỗi 4 giây xuất phát 1 lần.

10.2 Hào Phát Vô Di: Sau khi sử dụng cơ quan Phi Tinh Độn Ảnh tốc độ di chuyển đề cao 30%, duy trì 4 giây. Đồng thời chiêu thức tiếp theo không cần vận công, cộng dồn 2 tầng.

10.3 Phi Tinh Vô Ảnh: Sau khi thi triển thành công Phi Tinh Độn Ảnh, trong quá trình xung kích miễn dịch mọi sát thương, duy trì 2 giây, đồng thời tối đa 5 mục tiêu địch trong phạm vi 6 thước xung quanh vị trí rời đi bị định thân 4 giây.

10.4 Phân Thủy Trục Tinh: Trong thời gian duy trì hiệu quả trạng thái Kinh Hồng Du Long, nếu chịu sát thương hơn 10% khí huyết sẽ tự động xuất hiện hiệu quả ẩn thân Phù Quang Lược Ảnh và giải trừ toàn bộ hiệu quả bất lợi, duy trì 5 giây.

10.5 Trữ Phong Duệ: Cường hóa Chế tạo nỏ tiễn, không thể chế tạo theo cách thông thường, vận công 2 giây, chế tạo 10 Phong Duệ, duy trì 30 giây, thời gian điều tức 60 giây. Mỗi chiêu thức thi triển tiêu hao 1 Phong Duệ.

 

Mạch 11

11.1 Diệu Thủ Liên Hoàn: Truy Mệnh Tiễn bỏ qua 50% phòng thủ ngoại mục tiêu, thi triển chính xác có xác suất 50% tái lập Truy Mệnh Tiễn, Bạo Vũ Lê Hoa Châm.

11.2 Phi Diên Truy Nguyệt: Thời gian điều tức Điểu Tường Bích Không giảm 5 giây, trong trạng thái Phù Không có thể thi triển đoạn 3, giúp bản thân không bị chiêu thức khống chế, duy trì 4 giây (trừ kéo và đẩy).

11.3 Hà Thảo Vô Sương: Thi triển Phù Quang Lược Ảnh sẽ khiến tối đa 5 đồng đội trong bán kính 20 thước xung quanh được ẩn thân 4 giây, thi triển bất kỳ kỹ năng nào cũng sẽ giải trừ trạng thái.

11.4 Lôi Động Cửu Thiên: Thời gian gây choáng của Lôi Chấn Tử tăng 2 giây, thi triển chính xác hồi 20 điểm Thần cơ. Gây choáng thành công, mục tiêu chịu thêm 15% sát thương.

11.5 Chậm Vũ Du: Thời gian duy trì đoạn 2 Điểu Tường Bích Không đề cao 4 giây, có thể thi triển Kinh Hồng Du Long, Tâm Vô Bàng Vụ trên không trung.

 

Mạch 12

12.1 Thu Thanh Linh Vũ: Tiêu hao Truy Mệnh Tiễn giảm 20 điểm Thần cơ, thời gian điều tức giảm 2 giây: sau khi thi triển Truy Mệnh Tiễn, chiêu thức tiếp theo không tiêu hao Thần cơ.

12.2 Đống Vũ Hàn Sầu: Thời gian điều tức Mê Thần Đinh giảm 5 giây, trước 3 giây, mục tiêu không nhận sát thương, giải trừ hiệu quả khống chế.

12.3 Truy Nhất Kích Phá: Thi triển chiêu thức gây sát thương trúng mục tiêu, nếu trong 6 thước xung quanh mục tiêu không có mục tiêu địch, chiêu thức tiếp theo sát thương đề cao 15%.

12.4 Bách Lý Truy Hồn: Khiến bản thân tiến nhập trạng thái ngắm bắn, vận công tích trữ trong 2 giây, gây sát thương lên mục tiêu và tối đa 10 mục tiêu xung quanh, thời gian vận công tích trữ càng dài, sát thương cao đối với phạm vi nhỏ. Mỗi 0.5 giây, bạo kích tăng 22.5%. Trong trạng thái Phù Không, cách xa mục tiêu 10 thước sẽ giảm sát thương giảm 25%.

12.Lưu Hỏa Liên Tinh: Trúng mục tiêu gây sát thương và nhận hiệu ứng, sau 1 giây gây sát thương 8 thước xung quanh tối đa 3 mục tiêu, các mục tiêu chịu sát thương sẽ chịu hiệu ứng, sau 1 giây, các mục tiêu có hiệu ứng sẽ bị thêm 1 lần sát thương.

 

Thiên La Ngụy Đạo

Mạch 1

1.1 Thiên Ma Thực Cơ: Sát thương Thực Cơ Đạn đề cao 10%.

1.2 Độc Thủ Tôn QuyềnThực Cơ Đạn bạo kích và hiệu quả bạo kích đề cao 10%.

1.3 Thần Cơ Diệu Toán: Cự li thi triển Thực Cơ Đạn tăng 5 thước, mục tiêu trọng thương sẽ hồi toàn bộ Thần Cơ.

 

Mạch 2

2.1 Thực Cơ Chi ThươngThực Cơ Đạn trúng mục tiêu sẽ có xác suất 35% hồi 35 điểm Thần Cơ, hiệu quả tối đa mỗi 4 giây xuất phát 1 lần.

2.2 Kiếp Số Nan ĐàoThiên Tuyệt Địa Diệt sát thương đề cao 10%, thời gian điều tức giảm 5 giây.

2.3 Thiên Hồi Bách ChuyểnKhổng Tước Linh khiến mục tỏa túc 4 giây, trong 4 giây mục tiêu nhận sát thương bằng 40% khí huyết tối đa sẽ khiến tốc độ khinh công giảm 20%, tấn công nội cơ bản và hiệu quả trị liệu giảm 50%, duy trì 5 giây.

 

Mạch 3

3.1 Nỏ Kích Cấp SậuLiên Nỏ sau khi bạo kích, phá phòng nội độc bản thân đề cao 15%, duy trì 6 giây.

3.2 Nỏ Kích Oanh LôiTrọng Nỏ tăng phạm vi 2 thước, trúng mục tiêu 5 lần khiến mục tiêu bị choáng 2 giây.

3.3 Bạo Vũ Lê HoaBạo Vũ Lê Hoa Châm tạo thành sát thương lên tối đa 4 mục tiêu địch trong vòng 6 thước xung quanh mục tiêu, đồng thời khiến tốc độ di chuyển giảm 40%, duy trì 3 giây.

3.4 Kinh Thiên Cúc Địa: Tiêu hao 15 điểm Thần Cơ, bắn một cơ quan Kinh Cúc về phía mục tiêu trước mặt, gây sát thương ngoại hoặc sát thương nội độc, khiến tối đa 5 mục tiêu xung quanh giảm 45% chính xác ngoại, duy trì 4 giây.

 

Mạch 4

4.1 Ảo Diệu Vô Cùng: Thần Cơ tối đa tăng 10 điểm. Chiêu thức bạo kích sẽ có xác suất 60% khiến chiêu thức kế tiếp không hao Thần Cơ. Hiệu quả này tối đa 6 giây xuất phát 1 lần.

4.2 Thiên Cơ Chi Uy: Khi bản thân ở trong phạm vi 25 thước xung quanh Thiên Cơ Biến, tấn công cơ bản đề cao 15%.

4.3 Thiên Cơ Thần Tốc: Khi ở trong phạm vi 25 thước quanh Thiên Cơ Biến, sát thương chịu phải giảm 15%.

4.4 Mai Hoa Châm: Ngắt quá trình vận công của mục tiêu, đồng thời khiến mục tiêu không thể thi triển chiêu thức nội công, duy trì 4 giây.

 

Mạch 5

5.1 Lưu Tinh Cản NguyệtBạo Vũ Lê Hoa Châm bạo kích đề cao 10%, bạo kích sẽ khôi phục 30 điểm Thần Cơ, hiệu quả tối đa 8 giây xuất phát 1 lần.

5.2 Thiên La Địa Võng: Thời gian chờ Đồ Cùng Chủy Kiến tăng thành 15 giây, sát thương đề cao 50%, kích nổ Ám Tàng Sát Cơ sẽ đẩy lùi tối đa 6 người chơi xung quanh ra xa 10 thước.

5.3 Tích Trọng Nan Phản: Tất cả hình thái Thiên Cơ Biến sát thương đề cao 20%.

5.4 Trúc Ảnh Thước Thước: Thời gian điều tức Khổng Tước Linh giảm 8 giây, và không tiêu hao Thần Cơ.

 

Mạch 6

6.1 Thần Cơ Thiên Toán: Sát thương Độc Sát đề cao 40%, hồi 3% khí huyết tối đa cho bản thân, hiệu quả này mỗi 1 giây xuất phát 1 lần.

6.2 Tụ Tinh Ngưng Thần: Thời gian duy trì Tâm Vô Bàng Vụ tăng 5 giây, đồng thời gia tốc tăng 20% hiệu quả.

6.3 Phi Quang Lưu Chuyển: Trong thời gian Phi Tinh Độn Ảnh tồn tại, giảm 10% sát thương phải chịu, tốc độ di chuyển đề cao 10%.

6.4 Cửu Tiêu Phong Lôi: Thi triển Quỷ Phù Thần Công vào Thiên Cơ Biến bản thân sẽ tiến nhập trạng thái Cơ Giáp, có thể thi triển chiêu thức đặc thù, trạng thái Cơ Giáp duy trì 20 giây.

 

Mạch 7

7.1 Kích Bác Vãn Liệt: Bất cứ hình thái tấn công nào của Thiên Cơ Biến cũng có xát suất 20% khiến Thực Cơ Đạn kế tiếp không cần vận công, giảm 100% Thần Cơ tiêu hao đồng thời sát thương đề cao 40%, duy trì 30 giây, cộng dồn 3 tầng.

7.2 Tuyệt Luân Dật Quần: Thời gian điều tức Phù Quang Lược Ảnh giảm 30 giây, sau khi hiệu quả biến mất sẽ giải trừ hạn chế di chuyển, miễn dịch hạn chế di chuyển (trừ kéo và đẩy), tốc độ di chuyển đề cao 30%, duy trì 8 giây.

7.3 Vô Thanh Sậu VũBạo Vũ Lê Hoa Châm không còn thời gian chờ.

7.4 Hóa Huyết Mê Tâm: Sát thương Hóa Huyết đề cao 90%, thời gian duy trì tăng 100%.

 

Mạch 8

8.1 Thực Cơ Hóa HuyếtThực Cơ ĐạnThiên Cơ Biến, Bạo Vũ Lê Hoa Châm trúng mục tiêu có hiệu quả Hóa Huyết, có 60% Hóa Huyết gây 1 lần sát thương.

8.2 Vân Bôn Vũ Sậu: Thi triển Quỷ Phù Thần Công trong trạng thái Dương Uy, Thực Cơ Đạn bạo kích chính xác trong phạm vi Liên Nỏ hoặc Trọng NỏLiên Nỏ hoặc Trọng Nỏ sẽ gây 1 lần sát thương.

8.3 Lâm Hàn Giản Túc: Thiên Tuyệt Địa Diệt có 2 tầng sung năng, dẫn nổ cơ quan tạo thành đại lượng sát thương, thời gian còn lại càng lâu, sát thương càng cao.

8.4 Sát Cơ Đoạn Hồn: Thi triển Bạo Vũ Lê Hoa Châm lập tức tạo thành sát thương, thi triển chính xác chiêu thức khiến mục tiêu không thể dùng khinh công, duy trì 2 giây.

8.5 Hồng Trảo Lưu Nê: Tử Mẫu Phi Trảo trúng mục tiêu, khiến mục tiêu giảm tốc 90%, ngoại công cơ bản giảm 60%, tồn tại 6 giây.

 

Mạch 9

9.1 Dương Uy Thiên Hạ: Thi triển Quỷ Phù Thần Công giúp sát thương chịu phải giảm 40%, thời gian hiệu quả Tỏa túc, Định thân, choáng, hiệu quả khống chế phải nhận giảm 40%, duy trì 15 giây.

9.2 Thu Phong Tán Ảnh: Khi đứng cách mục tiêu 10 thước, bạo kích và hiệu quả bạo kích đề cao 10%.

9.3 Nguy Phong Ngật Lập: Thời gian điều tức Kinh Hồng Du Long giảm 5 giây, Né tránh bản thân đề cao 80%, sát thương nội phải chịu giảm 60%, né tránh thành công giảm 1 giây điều tức của Phù Quang Lược Ảnh, đồng thời hồi 3% khí huyết, hiệu quả này mỗi 1 giây tối đa xuất phát 1 lần.

9.4 Bào Trạch Cố Cựu: Ném một móc câu về phía mục tiêu, thời gian điều tức giảm 10 giây.

Nếu mục tiêu là đồng đội, phát sinh hiệu quả duy trì 7 giây, đồng đội thu được chiêu thức Tử Mẫu Phi Trảo • Tử: loại bỏ hiệu quả hạn chế di chuyển, đồng thời dịch chuyển đến vị trí của Đường Môn đội hữu;

Bản thân Đường Môn có thể thi triển chiêu thức nhị đoạn Tử Mẫu Phi Trảo • Tử: loại bỏ hiệu quả hạn chế di chuyển, đồng thời dịch chuyển đến vị trí đồng đội, bản thân và đồng đội miễn dịch khống chế (trừ kéo và đẩy), duy trì 2 giây. hiệu quả chỉ có tác dụng 1 lần.

9.5 Tâm Cơ Thiên Thành: Liên Nỏ bạo kích đề cao 10%, mỗi giây bắn ra tiêu hao 1 nỏ tiễn, sát thương thay đổi thành 80% bình thường.

 

Mạch 10

10.1 Hồi Tràng Đãng Khí: Thần Cơ tối đa tăng 10 điểm. Chiêu thức bạo kích có xác suất 50% hồi 25 điểm Thần Cơ, hiệu quả mỗi 4 giây xuất phát 1 lần.

10.2 Hào Phát Vô Di: Sau khi sử dụng cơ quan Phi Tinh Độn Ảnh tăng 30% tốc độ di chuyển, duy trì 4 giây. Đồng thời sử dụng chiêu thức sau đó không cần vận công, cộng dồn 2 tầng.

10.3 Phi Tinh Vô Ảnh: Sau khi thi triển thành công Phi Tinh Độn Ảnh, lập tức làm mới thời gian điều tức Thiên Tuyệt Địa Diệt.

10.4 Phân Thủy Trục Tinh: Trong thời gian duy trì hiệu quả trạng thái Kinh Hồng Du Long, nếu chịu sát thương hơn 10% khí huyết sẽ tự động xuất hiện hiệu quả ẩn thân Phù Quang Lược Ảnh và giải trừ toàn bộ hiệu quả bất lợi, duy trì 5 giây.

10.5 Sơn Phong Mãn Lâu: Bạo Vũ Lê Hoa Châm tiêu hao 30 điểm Thần cơ, vận công hoàn chỉnh, gây thêm 1 lần sát thương và khiến mục tiêu bị choáng, duy trì 3 giây. 

 

Mạch 11

11.1 Thự Sắc Thôi Hàn: Chiêu thức sát thương bạo kích có 2 lần bỏ qua 40% phòng thủ nội mục tiêu.

11.2 Phi Diên Truy Nguyệt: Thời gian điều tức Điểu Tường Bích Không giảm 5 giây, trong trạng thái Phù Không có thể thi triển đoạn 3, giúp bản thân không bị chiêu thức khống chế, duy trì 4 giây (trừ kéo và đẩy).

11.3 Hà Thảo Vô Sương: Thi triển Phù Quang Lược Ảnh sẽ khiến tối đa 5 đồng đội trong bán kính 20 thước xung quanh được ẩn thân 4 giây, thi triển bất kỳ kỹ năng nào cũng sẽ giải trừ trạng thái.

11.4 Lôi Động Cửu Thiên: Thời gian gây choáng của Lôi Chấn Tử tăng 2 giây, thi triển chính xác hồi 20 điểm Thần cơ. Gây choáng thành công, mục tiêu chịu thêm 15% sát thương.

11.5 Chậm Vũ Du: Thời gian duy trì đoạn 2 Điểu Tường Bích Không đề cao 4 giây, có thể thi triển Kinh Hồng Du LongTâm Vô Bàng Vụ trên không trung.

 

Mạch 12

12.1 Lôi Giáp Tam Huyễn: Thời gian điều tức Quỷ Phù Thần Công giảm 30 giây, khiến Liên NỏTrọng Nỏ nạp 30 lần sát thương cực đại kèm theo bỏ qua 50% phòng thủ nội.

12.2 Đống Vũ Hàn Sầu: Thời gian điều tức Mê Thần Đinh giảm 5 giây, trong 3 giây đầu, mục tiêu nhận sát thương và không mất hiệu quả khống chế.

12.3 Truy Nhất Kích Phá: Thi triển chiêu thức gây sát thương trúng mục tiêu, nếu trong 6 thước xung quanh mục tiêu không có mục tiêu địch, chiêu thức tiếp theo sát thương đề cao 15%.

12.4 Thiên Thu Vạn Kiếp: Khiến bản thân tiến vào trạng thái Khai Hỏa, có thể chủ động sử dụng chiêu thức Thiên Thu Vạn Kiếp, tạo thành đại lượng sát thương đối với 6 mục tiêu trong phạm vi 10 thước.

12.5 Ngụy Diện Mai Phục: Tiêu hao 30 điểm Thần cơ, tạo Bạch Lân Đạn, duy trì 10 giây, đối phương tiến nhập Bạch Lân Đạn hoặc hết thời gian Bạch Lân Đạn sẽ gây sát thương cho tối đa 3 mục tiêu trong phạm vi hiệu quả 6 thước. Đồng thời khiến mục tiêu không thể vận công trong 3 giây.

IV. Kinh Vũ Quyết (惊羽诀)

伤害类技能

ID:3087化血镖 (化血镖) 消耗20点神机值,使目标每3秒受到262(+外功攻击力*0.12)点外功伤害,秘籍点出后持续27s。神机值在释放时立即扣除。
无调息时间,释放距离25尺(秘籍点出后最多27尺,一般点出1点,实际为26尺)
秘籍招式伤害提高7%
镇派招式伤害提高15%
镇派浴血沁骨点出后化血镖debuff可以被“逐星箭”刷新
ID:3088孔雀翎 (孔雀翎) 消耗15点神机值,对目标及其周围2个目标造成294-325(+外功攻击力*0.45)点外功伤害,并减速50%。神机值在释放时立即扣除。 
12秒调息时间,释放距离25尺
镇派招式伤害提高15%,减速效果提高至60% 。
镇派妙手连环点出后,释放后7s8s内,不重复的“百步穿杨”伤害招式命中都会造成连环伤害。连环对目标造成34-36(+外功攻击力*0.3440.375)点外功伤害。每次命中回复两点神机值,现在伤害次数随不重复技能数量不断叠加。
ID:3093暴雨梨花针 (暴雨梨花针) 消耗30点神机值,每0.5秒对目标造成496-548(+外功攻击力*0.1)点外功伤害,持续2.5秒。共造成五次伤害。神机值在释放时立即扣除。 
释放距离25尺
秘籍招式伤害提高12%,招式会心提高4%
镇派招式会心提高5%(10%),招式会心伤害提高10%(20%)
ID:3095夺魄箭 (夺魄箭) 消耗34点神机值,对目标造成397-483(+外功攻击力*0.90.9375)点外功伤害,附加200%武器伤害。该招式消耗一枚弩箭。神机值足够时可读条,并在读条结束后扣除。 
释放距离25尺,释放时间1.5秒
秘籍招式伤害提高4%(7%),招式会心提高5%(12%)
连续命中同一目标2次,打出目标破绽,使其5秒内受到“暴雨梨花针”伤害时,额外受到额外外功伤害“黑云翻墨”,黑云翻墨伤害低于暴雨梨花针伤害。
每次命中目标获得一层“无声”BUFF,获得三层“无声”BUFF时自动变为“追命无声”BUFF,“追命无声”BUFF存在时,不能继续获得“无声”BUFF。该BUFF获得方式技能描述错误,并非施展三次招式,而是需要命中三次招式。
ID:3096追命箭 (追命箭) 消耗45点神机值,对目标造成897-991(+外功攻击力*1.55)点外功伤害,附加300%武器伤害。该招式不产生任何威胁,需消耗一枚弩箭。神机值在读条结束后扣除,瞬发时立即扣除。 
调息时间12秒(秘籍最多降低2秒调息时间),释放距离25尺,释放时间3秒,追命无声BUFF下可以瞬发。
秘籍招式伤害提高9%(12%),招式会心提高4%(7%)
秘籍无视目标20%外功防御
ID:3097裂石弩 (裂石弩) 消耗45点神机值,对目标及其周围4尺内最多5个目标造成186-205(+外功攻击力*0.475)点外功伤害,附加100%武器伤害。该招式消耗一枚弩箭。神机值在释放时立即扣除。 
无调息时间,释放距离25尺
镇派裂石穿云招式伤害提高30%,一般不会点出
ID:3098穿心弩 (穿心弩) 消耗30点神机值,使目标疗伤成效降低50%,并使目标每3s受到196(+外功攻击力*0.125)点外功伤害,秘籍点出后持续21s。该招式消耗一枚弩箭,可在移动中施展。 神机值在释放时立即扣除。 
20s调息时间(秘籍最多降低2秒调息时间),释放距离25尺(秘籍点出后最多27尺)。
秘籍招式伤害提高15%
ID:3100连环弩 (连环弩) 镇派技能,每1秒对目标发射一枚弩箭,一共发射3支。第一支箭造成100110(+外功攻击力*0.50.5375)点外功伤害 ,第二支箭造成187-343205-410(+外功攻击力*0.6250.675)点外功伤害,第三支箭造成364-728400-800(+外功攻击力*0.7450.8125)点外功伤害。每只箭额外附带100%武器伤害。若目标离自己小于15尺,则每枚箭都击退目标4尺。该招式免疫打断,消耗一枚弩箭。
1分钟调息时间,不消耗神机值,隶属于“百步穿杨”套路下,释放距离25尺。
ID:3101逐星箭 (逐星箭)镇派技能, 消耗10点神机值,对目标造成100(+外功攻击力*0.5)点外功伤害,附加100%武器伤害。距离目标越远会心率与会心伤害越高。当距离目标20尺以上时,使目标额外每两秒受到一次“逐星”伤害,持续6s。该招式消耗一枚弩箭。命中带有“化血镖”效果的目标,有100%几率刷新“化血镖”持续时间, 神机值在释放时立即扣除。 
3次“逐星”伤害总和与“逐星箭”伤害差异不大。
逐星箭的技能伤害描述明显不对,参考DOT伤害描述,当基础伤害稳定时,造成伤害稳定,逐星箭偏差非常大。
ID:3094心无旁骛 (心无旁骛) 回复全部神机值,并使自身神机值回复速度提高100%,外功会心提高15%,外功会心效果提高30%,持续10秒。 

 

辅助类技能

ID:3089雷震子 (雷震子) 消耗30点神机值,使目标眩晕,持续4s。
<镇派雷震九天,若成功眩晕目标,则使目标受到的伤害提高30%> 一般不会点出。
ID:3090迷神钉 (迷神钉) 消耗45点神机值,使非机甲类目标眩晕,持续6秒,该目标被任何伤害招式命中都会醒来。或机甲类无法正常运作,持续30秒,任何攻击招式都有50%的几率使目标恢复正常状态。 
消耗巨大,严重影响输出,PVE环境下需要控制技能时尽量使用雷震子。
ID:3092梅花针 (梅花针) 若目标正在运功则进行打断,并使其无法施展任何内功招式,持续4秒。 
体验服测试没有发现偏离情况,正式服没有仔细测试,酌情参考。
15s调息时间,无公共调息时间,不消耗神机值,25尺释放距离。非常好用的打断技能。
ID:3115荆天棘地 (荆天棘地) 消耗15点神机值,对面前敌人发射一个荆棘机关,使其受到16-17(+外功攻击力*0.25)点外功伤害,并使目标外功命中降低45%,点了秘籍后持续7秒。该招式消耗一个机关。 
秘籍后,35秒调息时间,8尺释放范围。
秘籍招式伤害提高10%(15%)
团辅神技,后文会提到。
ID:3113钻心刺骨 (钻心刺骨) 消耗20点神机值,对目标造成224-247(+外功攻击力*0.2)点外功伤害,并使目标锁足,持续3秒。
20秒调息时间,4尺释放范围,PVE环境下,几乎没有用到的地方。
秘籍额外造成一次伤害。
秘籍招式伤害提高12%
秘籍招式会心提高7%
ID:3118鸟翔碧空 (鸟翔碧空) 突破内功限制,能够在空中再次跳跃,持续10秒。
绝大部分情况下可以代替扶摇直上使用,非常好用。

ID:3112浮光掠影 (浮光掠影) 清除自身所有移动限制并伪装自己,使自己与环境相融令敌人无法觉察得到。伪装时免疫减速效果,持续60秒,起始5秒能以50%移动速度缓行,并且不受移动控制,之后55秒一旦移动将使伪装失效,另外若成功施放任何招式伪装也会失效。
镇派烟消云散,“浮光掠影”状态下自身受到的伤害降低40%
2分钟调息时间
浮光掠影释放后会瞬间清除仇恨,当你本身仇恨为负数时也重置为零更新后仇恨不会变为负数了。


Nguồn: https://origin.jx3box.com/bps

IV. Thiên La Quỷ Đạo (天罗诡道)

伤害类技能

ID:3087化血镖 (化血镖) 消耗20点神机值,使目标每3秒受到405(+毒性内功攻击力*0.075)点毒性内功伤害,秘籍点出后持续27s。神机值在释放时立即扣除。
无调息时间,释放距离20尺(天罗诡道一般不会点出释放距离秘籍)
秘籍招式伤害提高7%
镇派招式伤害提高15%
镇派蚀肌化血,“蚀肌弹”命中带有“化血镖”,有15%几率使“化血镖”剩余伤害直接生效,该效果每6秒最多触发一次。
ID:3088孔雀翎 (孔雀翎) 消耗15点神机值,对目标及其周围2个目标造成347-383(+毒性内功攻击力*0.375)点毒性内功伤害,并减速50%。神机值在释放时立即扣除。 
12秒调息时间,释放距离20尺
镇派招式伤害提高15%,减速效果提高至60%。
ID:3093暴雨梨花针 (暴雨梨花针) 消耗30点神机值,每0.5秒对目标造成621-686(+毒性内功攻击力*0.104)点毒性内功伤害,持续2.5秒。共造成五次伤害。神机值在释放时立即扣除。 
释放距离20尺
秘籍招式伤害提高12%,招式会心提高4%
镇派招式会心提高10%,招式会心伤害提高20%
ID:3105蚀肌弹 (蚀肌弹) 消耗30点神机值,对目标造成397-438(+毒性内功攻击力*0.4170.375)点毒性内功伤害,附加100%武器伤害。该招式消耗一个机关。
无调息时间,释放距离20尺
镇派蚀肌化血,命中带有“化血镖”效果的目标,将有15%几率使“化血镖”剩余伤害立即生效
秘籍招式伤害提高9%
蚀肌弹惨遭削弱,但所幸缺失的属性被修复了,蚀肌弹的削弱并不太可怕,烈火轰雷才是。
ID:3106天女散花 (天女散花) 消耗35点神机值,对目标位置投掷天女散花机关,1秒后,机关触发,使目标点周围10尺内最多6个目标受到104-156(+毒性内功攻击力*0.333)点毒性内功伤害。该招式消耗一个机关。 
无调息时间,释放距离20尺
ID:3107鲲鹏铁爪 (鲲鹏铁爪) 消耗30点神机值,在目标点投掷一个鲲鹏铁爪机关。踩到机关的目标将被锁足,并将周围10尺范围内最多5个目标将立即被拉扯到机关所在点,之后机关爆炸,对周围4尺范围内的最多5个目标造成0-20(+毒性内功攻击力*0.333)点毒性内功伤害。该招式消耗一个机关。
秘籍下24s调息时间,释放距离20尺
镇派铁爪银翼,伤害提高15%,命中时返还40点神机值。天罗唐门少有的需要命中触发额外效果的技能。

ID:3108天绝地灭 (天绝地灭) 消耗50点神机值,在目标点投掷一个天绝地灭陷阱,陷阱周围6尺范围内最多6个目标每3秒受到一次毒伤害。陷阱只能存在15秒。该招式消耗一个机关。
15s调息时间,释放距离20尺,用宏时释放距离可能变低。
镇派招式伤害提高20%
秘籍招式伤害12%
ID:3109千机变 (千机变) 消耗60点神机值,在脚下设置一个千机弩。千机弩可以变形成三种形态:1.连弩,能快速发射弩箭,25尺攻击范围,持续2分钟。2.重弩,攻速慢,伤害高,25尺攻击范围,持续2分钟。3.毒刹,范围伤害,10尺攻击范围,持续8秒。千机弩最多只能存在一个。该招式消耗一个机关。
镇派烈火轰雷,连弩/重弩每次攻击使目标获得1层“烈火”效果持续6秒,“九宫飞星”套路的伤害招式命中4层的目标,会引爆造成轰雷伤害,PVE环境下击打非侠士目标不会卸除该效果,这点是上了正式服之后镇派直接进行更改的,很多体服玩家确实反而被习惯影响了
反复横跳,烈火轰雷巨幅削弱。连弩、重弩的差距变小。
ID:3110鬼斧神工 (鬼斧神工) 消耗20点神机值,为千机弩装填特殊弹药。使连弩或重弩下10次攻击的伤害大幅提高,持续30s。与千机弩距离在4尺以内方可施展。
镇派扬威天下,施展后使自身受到的伤害降低30%,内功基础攻击力提高50%,持续10秒
鬼斧神工释放过程中,天罗唐门处于无敌状态,不会受到伤害。
虽然技能描述中写着鬼斧神工瞬间释放,实际上不但需要一个POSE瞬移到弩的位置,瞬移后还需要倒读条2.5s。
ID:3111暗藏杀机 (暗藏杀机) 消耗25点神机值,在目标点布置一个隐藏的遥控机关。机关存在60秒,最多同时存在3个。使用“图穷匕见”可立即将所有遥控机关引爆。该招式消耗一个机关。
6s调息时间,不占公共调息时间,释放距离20尺
ID:3357图穷匕见 (图穷匕见) 引爆暗藏杀机机关,对机关周围6尺范围内最多6个目标造成<SUB 3313 0>毒性内功伤害并使其移动速度降低50%,持续3秒。 
无调息时间,占用公共调息时间,可以引爆30尺之内的“暗藏杀机”机关。

 

辅助类技能

ID:3089雷震子 (雷震子) 消耗30点神机值,使目标眩晕,持续4s。
<镇派雷震九天,若成功眩晕目标,则使目标受到的伤害提高30%> 一般不会点出。
ID:3090迷神钉 (迷神钉) 消耗45点神机值,使非机甲类目标眩晕,持续6秒,该目标被任何伤害招式命中都会醒来。或机甲类无法正常运作,持续30秒,任何攻击招式都有50%的几率使目标恢复正常状态。 
消耗巨大,严重影响输出,PVE环境下需要控制技能时尽量使用雷震子。
ID:3092梅花针 (梅花针) 若目标正在运功则进行打断,并使其无法施展任何内功招式,持续4秒。 
体验服测试没有发现偏离情况,正式服没有仔细测试,酌情参考。
15s调息时间,无公共调息时间,不消耗神机值,25尺释放距离。非常好用的打断技能。
ID:3115荆天棘地 (荆天棘地) 消耗15点神机值,对面前敌人发射一个荆棘机关,使其受到16-17(+外功攻击力*0.25)点外功伤害,并使目标外功命中降低45%,点了秘籍后持续7秒。该招式消耗一个机关。 
秘籍后,35秒调息时间,8尺释放范围。
秘籍招式伤害提高10%(15%)
团辅神技,后文会提到。
ID:3113钻心刺骨 (钻心刺骨) 消耗20点神机值,对目标造成224-247(+外功攻击力*0.2)点外功伤害,并使目标锁足,持续3秒。
20秒调息时间,4尺释放范围,PVE环境下,几乎没有用到的地方。
秘籍额外造成一次伤害。
秘籍招式伤害提高12%
秘籍招式会心提高7%
ID:3118鸟翔碧空 (鸟翔碧空) 突破内功限制,能够在空中再次跳跃,持续10秒。
绝大部分情况下可以代替扶摇直上使用,非常好用。
ID:3112浮光掠影 (浮光掠影)  清除自身所有移动限制并伪装自己,使自己与环境相融令敌人无法觉察得到。伪装时免疫减速效果,持续60秒,起始5秒能以50%移动速度缓行,并且不受移动控制,之后55秒一旦移动将使伪装失效,另外若成功施放任何招式伪装也会失效。
镇派烟消云散,“浮光掠影”状态下自身受到的伤害降低40%,天罗唐门一般不会点出。
2分钟调息时间
浮光掠影释放后会瞬间清除仇恨,当你本身仇恨为负数时也重置为零 游戏更新后已经不会出现负数仇恨啦。

Đăng nhận xét

0 Nhận xét